Tổng quan
Suzuki Celerio là dòng xe Hatchback 5 chỗ cỡ nhỏ phân hạng A. Xe có động cơ xăng 1.0 lít. Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Tại Việt Nam Suzuki Clelerio được phân phối với 2 phiên bản: Hộp số tự động vô cấp CVT và hộp số sàn 5 cấp (5MT). Celerio có 4 màu cơ bản tùy chọn: Trắng, đỏ, bạc, xanh. Kích thước tổng thể (Dài x rộng x cao): 3600x1600x1540mm.
Một số điểm nổi bật của Suzuki Celerio:
- Tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc A: 3.7 lít/100km cao tốc.
- Có phiên bản hộp số tự động vô cấp CVT.
- Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
- Thiết kế năng động, trẻ chung.
- Phiên bản mới trang bị thêm màn hình cảm ứng và camera lùi.
- Rộng rãi nhất phân khúc (đặc biệt là ở hàng ghế thứ 2 và khoang hành lý rất rộng).
- Thân vỏ chắc chắn chuẩn TECT, vận hành ổn định an toàn. Khả năng bứt tốc và bám cua tốt.
- Giá bán tốt nhất chỉ với 329 triệu đồng (đã gồm VAT) với phiên bản MT.
- Hỗ trợ mua trả góp cao lên đến 90% giá trị xe (tùy theo ngân hàng và khu vực).
- Có thể lựa chọn làm xe chạy dịch vụ với chi phí đầu tư ban đầu thấp. Tiết kiệm nhiên liệu mang lại hiệu quả cao…
Sở hữu khối đối động cơ xăng K10B 1.0 lít tinh chỉnh mang lại hiệu suất cao. Công suất tối đa 68 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 90 Nm tại vòng tua 3500 vòng/phút. Suzuki Celerio 2019 Là một mẫu xe hatchback cỡ nhỏ nhưng mang một ý tưởng lớn. Đặc biệt thực dụng và hiệu quả trong sử dụng.
ngoại thất
Ngoại thất Suzuki Celerio
Suzuki Celerio 2019 có thiết kế ngoại thất trẻ trung, năng động với kiểu dáng khí động học. Xe có thiết kế lưới tản nhiện và khe hút gió rộng. Làm tăng sự cứng cáp cũng như khả năng làm mát cho động cơ. Cụm đèn pha có kích thước lớn giúp xe nhìn bề thế hơn. Thân xe trường dài với những đường gân dập nổi.
Mâm xe hợp kim có kích thước lớn với 6 chấu to bản làm gia tăng sự cứng cáp cho xe. Logo chữ S mạ crôm cùng hai thanh ốp Crôm trải dài sang hai bên. Nối tới cụm đèn pha phía trước tạo cảm giác liền mạch. Celerio 2019 có Đuôi xe với cụm đèn hậu đa giác cách điệu từ hình thoi. Gân dập nổi chạy ngang dưới logo SUZUKI tạo nên sự liền mạch của tổng thể chiếc xe.
ĐẦU XE SUZUKI CELERIO
Cụm đèn pha có kích thước lớn nối liền với lưới tản nhiệt & lô gô chữ S tạo nên một tổng thể xe hài hòa đẳng cấp. Lưới tản nhiệt và khe hút gió rộng làm tăng khả năng làm mát động cơ. Và độ cứng cáp của xe.
HAI BÊN SƯỜN XE SUZUKI CELERIO
Sườn xe với các đường gân dập nổi. Làm gia tăng sự cứng cáp của thiết kế và hiệu suất khí động học. Đường gân chạy dọc từ phía trước vuốt tới cụm đèn hậu. Tạo cho Celerio một phong cách thiết kế liền mạch năng động hơn.
ĐUÔI XE
Cụm đèn phía sau lớn, kết hợp đèn dừng và đèn báo rẽ, đèn lùi. Với vị trí sắp xếp cụm đẹn hậu được tối ưu giúp xe mở cửa dễ dàng và mặt sau rộng hơn. Thanh cản được thiết kế góc cạnh cản thiện hơn hiệu suất khí động học.
Nội Thất
Nội thất của Celerio được thiết kế tối ưu tới từng chi tiết để mang lại một không gian vô cùng rộng rãi thoải mái cho cả 5 người lớn. Đặc biệt ấn tượng là hàng ghế thứ 2 của Suzuki Celerio rộng như một chiếc Sedan hạng B, một người có chiều cao 1.8m vẫn có thể ngồi một cách thoải mái với Celerio. Từ sự thoải mái đến nhu cầu giải trí hay vận chuyển đồ đạc đều sẽ được đáp ứng tốt.
Nội thất Celerio rộng rãi & tiện nghi
Đường Viền táp lô mở rộng và hướng ra phía ngoài mang lại cảm giác nội thất rộng rãi vượt xa kích thước thực tế. Bản điều khiển trung tâm thiết kế đối xứng tạo cảm giác cân đối hài hòa.
Chất lượng và chất liệu bề mặt các chi tiết được chú trọng. Cần số ở vị trí cao giúp dễ dàng tiếp cận và vận hành.
Các vị trí ghế ngồi thiết kế rộng rãi vượt ngoài tưởng tượng cho 1 xe Hạng A. Người có chiều cao 1.75m & cân nặng >70kg có thể ngồi thoải mái ở tất cả các vị trí ghế ngồi. Đây cũng là điểm nổi trội của Suzuki Celerio so với các đối thủ cùng phân hạng A. Không gian trên đầu và chỗ để chân đã được các kỹ sư của Suzuki tối ưu triệt để. Mang lại cảm giác như ngồi trên một chiếc CUV.
Khoang hành lý vô cùng rộng rãi với dung tích lên đến 235 lít. Chiều cao gờ khoang hành lý được hạ thấp cho phép xếp dỡ hành lý một cách dễ dàng. Nâng cao tiện ích so với các xe cùng phân hạng. Ngoài ra khoang hành lý có thể được mở rộng khi gập hàng ghế sau lại, để đựng các vật có kích thước lớn. 2 ghế sau gập độc lập tỷ lệ lên đến 60:40 rất linh hoạt tùy theo số lượng hành lý và người ngồi trên xe. Ngoài ra, Suzuki Celerio 2019 Các không gian lưu trữ khác như các hộp để đồ, hộc đựng chai, hộc đựng tài liệu… được bố trí tiện dụng cho tất cả các vị trí ngồi trên xe.
Vận Hành & An toàn
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH CELERIO
Động cơ & hộp số Celerio được cải tiến để mang lại cho xe có hiệu suất vượt trội.
Động cơ Suzuki Celerio
Suzuki Celerio có động cơ xăng mã hiệu K10B 1.0 lít. Động cơ K10B đạt hiệu suất cao nhờ công nghệ giảm trọng lượng và ma sát. Trong khi vẫn duy trì hiệu năng động lực học.
Loại động cơ | K10B | |
Dung tích động cơ | cm3 | 998 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 50/6000 |
Mô- men xoắn cực đại | Nm/rpm | 90/3500 |
Tỷ số nén | 11 | |
Phát thải CO | g/km | 99 |
HỘP SỐ SUZUKI CELERIO 2019
Hộp số sàn 5 cấp mới
Hộp số sàn Suzuki Celerio được cải thiện để tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu. Giảm tổn hao mô men. Công suất đồng bộ và tỷ số truyền được cải thiện cho phép sang cần số mượt và nhẹ. Cùng với việc giảm tiếng ồn và rung khi xe dừng tạm thời. Và nhiều cải tiến khác giúp lái xe dễ dàng và thoải mái hơn.
Hộp số tự động vô cấp CVT
Hộp số tự động vô cấp được lắp đặt với một hộp số phụ tương tự như mẫu xe Swift đang được bán tại Nhật Bản. Một bộ làm mát dầu tích hợp giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Trong khi hộp số phụ giúp tăng tỷ số truyền để cân bằng giữa hiệu suất tăng tốc từ khi khởi động và hiệu suất nhiên liệu ở tốc độ cao.
Hệ thống treo
Trọng lượng của khung treo và thanh giằng trước đã giảm trong khi vẫn duy trì độ cứng và hiệu suất. Hệ thống treo thanh xoắn trục phẳng phía sau góp phần làm cho không gian sàn ghế sau và hành lý lớn hơn. Các chi tiết cao su giảm chấn, thanh giằng trước, và độ giảm sóc trước được tối ưu giúp vận hành xe thoải mái và ổn định.
Thiết kế xe Khí động học
Tổng thể xe được thiết kế để gia tăng hiệu suất khí động học.
TÍNH NĂNG AN TOÀN CELERIO
Hệ thống An toàn trên Suzuki Celerio 2018 được đảm bảo với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Thiết kế khung sườn nhẹ và chắc chắn nhờ Công nghệ kiểm soát tác động toàn bộ TECT. Hệ thống túi khí An toàn với 2 túi khí phía trước. Nhắc nhở thắt dây đai an toàn ghế lái, Móc an toàn dành cho ghế trẻ em. Cảnh báo đóng cửa bằng âm thanh….
-
THÂN XE CHUẨN TECT:
Sử dụng hiệu quả các vật liệu có độ bền cao, công nghệ điều khiển hiệu quả tổng thể của Suzuki (TECT) giúp thân xe có độ bền cao và trọng lượng thấp, nâng cao tính an toàn khi xảy ra va chạm.
-
HỆ THỐNG TÚI KHÍ:
Suzuki Celerio 2019 có Hai túi khí phía trước làm giảm tác động lên người lái và hành khách phía trước trong trường hợp va chạm
-
HỆ THỐNG PHANH:
Trong trường hợp phanh gấp, hệ thống ABS giữ cho bánh xe không bị bó cứng và tăng cường tính ổn định đối với các tác động đột ngột. Ngoài ra, hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) giúp duy trì sự kiểm soát bằng cách truyền lực tối ưu đến bánh trước và sau.
-
HỆ THỐNG DÂY ĐAI AN TOÀN:
Suzuki Celerio 2019 được trang bị hệ thống dây đai an toàn với tính năng căng & hạn chế lực căng. Tính năng này sẽ giúp ngay lập tức thắt chặt dây đai an toàn. Để tối đa hóa việc giữ người ngồi trên xe khi phát hiện có va chạm mạnh từ phía trước. Bộ hạn chế lực tác động giúp giảm áp lực vào ngực người lái xe.
Tính năng nhắc thắt dây đai an toàn. Ghế lái được trang bị tính năng nhắc dây đai an toàn. Đèn báo sẽ sáng khi bật nút đề máy cho đến khi đeo dây đai an toàn.
Trang thiết bị
TRANG BỊ NGOẠI THẤT |
|
Lưới tản nhiệt trước | Đen với đường vân mạ cờ rôm |
Tay nắm cửa ngoài | Màu thân xe |
Mâm và lốp | Lốp 165/65R14 + Mâm hợp kim đúc |
Mâm lốp dự phòng | Lốp 165/65/R14 + mâm thép |
TẦM NHÌN |
|
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Đèn xương mù | trước |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ nhanh, chậm + gạt nước gián đoạn+ rửa kính. Sau: 1 tốc độ + rửa kính |
Hệ thống sấy kính sau | có |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, Màu thân xe |
TIỆN NGHI |
|
Vô lăng 3 chấu | Điều chỉnh gật gù |
Tay lái | Trợ lực điện |
Cửa kính chỉnh điện | Trước + sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khóa cửa từ xa | có |
Điều hòa nhiệt độ | chỉnh tay |
Âm thanh | Loa x 4; CD/radio/Mp3 |
TRANG BỊ NỘI THẤT |
|
Đèn cabin | 3 vị trí |
Tấm che nắng | Với gương và ngăn để giấy tờ |
Tay vịn | Hàng ghế hành khách x3 |
Hộc để ly và chai nước | Phía trước x2, phía sau x3 |
Cổng kết nối USB/AUX | Trên đầu CD/Mp3 |
Cổng sạc 12V | phía trước |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Tấm ngăn hành lý | có |
Móc treo khoang hành lý | có |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|
Túi khí | 2 Túi khí hàng ghế trước |
Dây Đai an Toàn | Ghế trước: Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng. Ghế sau: Dây đai 3 điểm x2; Dây đai 2 điểm ghế giữa |
Điểm kết nối và dây ràng ghế trẻ em | Theo chuẩn ISOFIX |
Khóa trẻ em | có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | có |
Hệ thống nhả bàn đạp | có |
Hệ thống chống chộm | có |
.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CELERIO 2019
số cửa | 5 |
Động cơ | Xăng 1.0 lít |
Hệ thống dẫn động | 2WD – Đẫn động cầu trước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kiểu động cơ | K10B |
Dung tích động cơ | 998cm3 |
Số xy–lanh | 3 |
Số van | 12 |
Đường kính xi-lanh x khoảng chạy piston | 73.0 x 79.5mm |
Tỷ số nén | 11 |
Công suất cực đại | 50/6000kW/rpm |
Mô men xoắn cực đại | 90/3500 N-m/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dung tích bình xăng | 35 lít |
Chiều dài tổng thể | 3600mm |
Chiều rộng tổng thể | 1600mm |
Chiều cao tổng thể | 1540mm |
Chiều dài cơ sở | 2425mm |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | 1420/1410mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.7m |
Khoảng sáng gầm tối thiểu | 145mm |
Tỷ số truyền: Số 1 | 3545 |
Tỷ số truyền: Số 1 | 3545 |
Tỷ số truyền: Số 2 | 1904 |
Tỷ số truyền: Số 3 | 1280 |
Tỷ số truyền: Số 4 | 966 |
Tỷ số truyền: Số 5 | 783 |
Tỷ số truyền: Số lùi | 3272 |
Tỷ số truyền cuối | 4294 |
Tỷ số truyền | 4006 – 550 (Thấp: 4006 – 1001; Cao: 2200 – 550) |
Tỷ số truyền: Số lùi | 3771 |
Tỷ số truyền cuối | 3757 |
Trợ lực lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Mâm và lốp xe | 165 / 65R14 |
Màu ngoại thất | 4 màu tùy chọn: Đỏ; Xanh; Trắng; Bạc |
Màu nội thất | Tông màu Đen |
Video
VIDEO GIỚI THIỆU SUZUKI CELERIO