Tổng quan
Suzuki Swift Hoàn toàn mới với thay đổi toàn diện về thiết kế nội ngoại thất. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Phiên bản mới có động cơ xăng 1.2 lít được tinh chỉnh để mang lại hiệu suất cao nhất. Hộp số tự động vô cấp CVT áp dụng cho cả phiên bản GL và GLX (bản full). Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm. Swift mới sở hữu những công nghệ tiên tiến nhất của Suzuki. Vui lòng xem chi tiết các nội dung bên dưới để khám phá những tính năng vượt trội của Suzuki Swift.
Một số điểm nổi bật của Suzuki Swift mới
- Tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe ô tô tại Việt Nam. (3.6 lít/100km cao tốc thấp hơn cả Suzuki Celerio).
- Hộp số tự động vô cấp CVT tiên tiến.
- Động cơ 1.2 lít K12M tinh chỉnh mang lại hiệu suất cao.
- Khả năng vận hành suất sắc thông qua việc tối ứu động cơ, hộp số, hệ thống treo, hệ thống khung gầm. Xe bứt tốc khá nhanh, ôm cua rất bám đường. Tích hợp chế độ lái thể thao…
- Hàng ghế thứ 2 và khoang nội thất rộng rãi hơn.
- Thiết kế hoàn toàn mới cả nội thất và ngoại thất đậm chất Châu Âu.
- An toàn hơn với nhiều trang bị an toàn được tích hợp.
- Các trang thiết bị phong phú: Chìa khóa thông minh, kiểm soát hành trình (Cruise Control). Vô lăng 3 chấu thể thao tích hợp nhiều phím chức năng. Hệ thống điều hòa tự động, màn hình cảm ứng, camera lùi. Cụm đèn pha thấu kính led, cụm đèn hậu led. Cụm gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện tích hợp báo rẽ,…
Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội
Được tối ưu cả nội thất, ngoại thất, động cơ, hộp số, trọng lượng… mang lại cảm giác lái tốt hơn, an toàn hơn và tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe ô tô đang có mặt tại Việt Nam (chỉ với 3.6 lít/100km cao tốc).
(Click vào nút bên dưới để xem các thông tin chi tiết hơn về xe)
ngoại thất
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT
Suzuki Swift thế hệ thứ 4 là sự tay đổi toàn diện phong cách thiết kế. Xe có thết kế trẻ trung, năng động hướng đến sự cao cấp, nâng tầm phong cách cho người sử dụng. Nắp capô và cách bố trí cụm đèn pha phía trước mang kiểu dáng của dòng xe hạng sang Poscher. Lưới tản nhiệt thiết kế 6 cạnh. Khe gió bên dưới được thiết kế nối liền với đèn sương mù hai bên. Cụm đèn pha Swift lớn có thêm dải đèn Led chiếu sáng ban ngày. Tay nắm cửa sau được giấu trên cột C tạo cảm giác như một chiếc xe thể thao.
Đuôi xe với cụm đèn hậu nhô lên và vuốt ngược về phía thân xe tạo sự hài hòa với nét thiết kế đầu xe.. Kiểu dáng đuôi xe có phần vuông vức hơn phiên bản cũ mang lại không gian rộng rãi hơn cho khoang hành lý. Tuy nhiên vẫn giữ được nét mềm mại với chi tiết bo tròn và các đường gân dập nổi.
Một số chi tiết ngoại thất:
Cụm đèn pha
Tay nắm cửa sau
Đèn gầm
Cụm đèn hậu
Cụm gương chiếu hậu
Cụm đèn hậu (bật led)
Nội Thất
THIẾT KẾ NỘI THẤT
Nội thất Suzuki Swiftcũng được thiết kế mới hoàn toàn, Vô lăng chữ D với nhiều tiện ích được tích hợp, Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái giúp lái xe tập trung hơn. Hàng ghế thứ hai rộng hơn phiên bản trước, khoang hành lý cũng được tối ưu để mang lại không gian rộng rãi hơn.
Nội thất Suzuki Swift mới hướng đến sự rộng rãi, sang trọng, thể thao.
Vô lăng chữ D thể thao với nhiều phím chức năng được tích hợp. Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái.
Với việc ra tăng kích thước tổng thể của xe. Hàng ghế thứ 2 Suzuki Swift đã được tối ưu rộng rãi hơn đáp ứng tốt cho 3 người có chiều cao 1.8m vẫn ngồi rất thoải mái.
Suzuki Swift có Khoang hành lý rộng rãi hơn phiên bản cũ. Chế độ gập độc lập 2 ghế ở hàng ghế thứ 2 giúp bạn linh hoạt khi chở thêm nhiều hành lý.
Vận Hành & An toàn
Lái Suzuki Swift là một trải nghiệm đầy thú vị!
Suzuki Swift đã được tối ưu toàn bộ về khả năng khí động học, động cơ, hộp số, trọng lượng. Mặc dụ động cơ có dung tích nhỏ hơn thế hệ trước nhưng với việc tối ưu hiệu suất động cơ & trọng lượng xe giúp mang đến một cảm giác lái tuyệt vời. Xe tăng tốc nhánh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua. Đặc biệt là giảm mức tiêu hao nhiên liệu xuống mức thấp nhất.
Động cơ xăng 1.2 lít
Động cơ xăng 1.2 lít của Swift cho công suất cao nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu. Tỉ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ. Động cơ được thiết kế tối ưu quá trình đốt trong, giảm ma sát, tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ hơn để vừa tiết kiệm lại không làm ảnh hưởng đến công suất và mô men xoắn.
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (m3) | 1197 | |
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) | 73.0 x 71.5 | |
Tỷ số nén | 11 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34 |
Hộp số tự động vô cấp CVT
Hộp số tự động vô cấp CVT trên Swift mới giúp xe di chuyển mượt mà hơn và nâng cao khả năng tiết kiệm nhên liệu.
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Tỷ Số truyền | 4006 ~ 550 (Thấp: 4006 ~ 1001 Cao: 2200 ~ 550) Số lùi: 3771 |
|
Tỷ số truyền cuối | 3771 |
Tay lái thể thao
Tay lái chữ D thể thao giúp nâng cao cảm giác lái cũng như tối ưu tầm nhìn cho lái xe (Tay lái dạng chữ D thường được sử dụng với những chiếc xe thể thao, xe đua).
Hệ thống treo Swift
Hệ thống treo MacPherso cứng cáp giúp xe vận hành ổn định, an toàn và nhẹ nhàng hơn.
Bán kính vòng quay tối thiểu thấp
Suzuki Swift mới có bán kính vòng quay tối thiểu 4.8m cho khả năng di chuyển dễ dàng hơn. Ưu điểm của phiên bản mới là góc quay đầu rộng hơn giúp quay đầu xe linh hoạt đặc biệt là trong phố đông.
Tính năng An toàn
Công nghệ Heartect trong thiết kế khung gầm xe
“HEARTECT” là kiểu khung gầm thế hệ mới nhất của Suzuki có độ cứng cao và khối lượng nhẹ làm ra tăng khả năng an toàn và tiết kiệm của xe. Công nghệ Heartect với thiết kế hình dáng cong liên tục của bộ khung và ít khớp nối hơn cho hiệu quả tốt hơn trong việc hấp thụ và phân tán lực tác động khi có va chạm xảy ra. Đặc biệt khung gầm được làm bằng thép nhẹ chịu lực cao để tăng cường hiệu suất của động cơ khi di chuyển.
- Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Cơ chế giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ với việc thiết kế nắp capo và cản trước hấp thụ lực tác động…
(*) Hệ thống an toàn áp dụng tùy theo phiên bản, xem chi tiết phần trang thiết bị và thông số kỹ thuật của xe.
Trang thiết bị
PHIÊN BẢN | SWIFT GL | SWIFT GLX | |
NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT |
|||
Lưới tản nhiệt trước | Đen | có | có |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | có | có |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + Mâm đúc hợp kim | có | có |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + Mâm thép | có | có |
TẦM NHÌN |
|||
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | có | – |
Thấu kính LED | – | có | |
Cụm đèn hậu | LED | có | có |
Đèn Led ban ngày | có | có | |
Gạt mưa | Trước 2 tốc độ + điều chỉnh gián đoạn + rửa kính | có | có |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | có | có | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | có | có |
Chỉnh điện | có | có | |
Gập điện | – | có | |
Tích hợp báo rẽ | – | có | |
NỘI THẤT |
|||
Vô lăng 3 chấu | Urethane | có | – |
Bọc da | – | có | |
Tích hợp nút điểu chỉnh âm thanh | có | có | |
Tích hợp nút điều khiển hành trình | – | có | |
Thoại rảnh tay | – | có | |
Tay lái trợ lực | có | có | |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | có | có |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | có | có |
Phía ghế phụ với gương soi | có | có | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | có | có |
Phía sau x2 | – | có | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 / sau x 1 | có | có |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 / sau x 2 | có | có |
Cổng 12V | Tại Hộc đựng đồ trung tâm | có | có |
Tay nắm cửa phía trong | Đen | có | – |
Crôm | – | có | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | có | có |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | có | có |
Điều chỉnh độ cao (phía ghế phụ) | có | có | |
Hàng ghế sau | Gập độc lập 60:40 | có | có |
Gối đầu rời (x 3) | có | có | |
TIỆN NGHI LÁI SUZUKI SWIFT |
|||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | – | có | |
Khóa cửa từ xa | có | có | |
Khởi động bằng nút bấm | – | có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | có | – |
Tự động | – | có | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch | có | có |
Loa trước | có | có | |
Loa sau | – | có | |
Loa phụ phía trước | – | có | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/sau | có | có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên lái | có | có |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|||
2 túi khí SRS phía trước | có | có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao | có | có |
Sau: 3 điểm | có | có | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | có | có |
Khóa an toàn trẻ em | có | có | |
Hệ thống chống bó phanh ABS & Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | có | có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | có | có | |
Hệ thống chống trộm | có | có |
Thông số kỹ thuật
PHIÊN BẢN |
SWIFT GL | SWIFT GLX |
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||
Số cửa | 5 | |
Động cơ | Xăng 1.2 lít | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
KÍCH THƯỚC XE | ||
Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3840 x 1735 x 1495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1520/1520 | 1520/1525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.8 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 | |
TẢI TRỌNG |
||
Dung tích bình xăng | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (tối đa) (lít) | 918 | |
Dung tích khoang hành lý (Khi gập ghế sau) (lít) | 556 | |
Dung tích khoang hành lý (Khi dựng ghế sau) (lít) | 242 | |
Trọng lượng không tải | 895 | 920 |
Trọng lượng toàn tải | 1365 | |
ĐỘNG CƠ SUZUKI SWIFT |
||
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (m3) | 1197 | |
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) | 73.0 x 71.5 | |
Tỷ số nén | 11 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34 | |
HỘP SỐ |
||
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Tỷ Số truyền | 4006 ~ 550 (Thấp: 4006 ~ 1001 Cao: 2200 ~ 550) Số lùi: 3771 |
|
Tỷ số truyền cuối | 3771 | |
KHUNG GẦM SUZUKI SWIFT | ||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – Thanh răng | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Tang trống | Đĩa |
Hệ thống treo trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Mâm và Lốp xe | 185 / 55R16 |